--

địa bàn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: địa bàn

+  

  • (cũ) 1 Compass
    • Dùng địa bàn tìm hướng
      To find a direction with a compass
  • Field of action, area (of activity)
    • Cuộc chiến đấu diễn ra trên một địa bàn rộng lớn
      The fighting occurred in an extensive area
Lượt xem: 538